Trắc nghiệm Hóa Học Đại Cương – (Có đáp án)
Ngành Y - Dược,Dược
Đánh giá Viết đánh giá
2254
18865
0
Phí: Tải Miễn phí
Mã tài liệu
dyyntq
Danh mục
Ngành Y - Dược,Dược
Thể loại
Ngày đăng
20/5/2014
Loại file
pdf
Số trang
41
Dung lượng
0.48 M
Lần xem
18865
Lần tải
2254
File đã kiểm duyệt an toàn
Đây là một số câu hỏi trắc nghiệm và có đáp án về bộ môn Hoá học đại cương
Bước 1:Tại trang tài liệu thuvienmienphi bạn muốn tải, click vào nút Download màu xanh lá cây ở phía trên.
Bước 2: Tại liên kết tải về, bạn chọn liên kết để tải File về máy tính. Tại đây sẽ có lựa chọn tải File được lưu trên thuvienmienphi
Bước 3: Một thông báo xuất hiện ở phía cuối trình duyệt, hỏi bạn muốn lưu . - Nếu click vào Save, file sẽ được lưu về máy (Quá trình tải file nhanh hay chậm phụ thuộc vào đường truyền internet, dung lượng file bạn muốn tải)
Có nhiều phần mềm hỗ trợ việc download file về máy tính với tốc độ tải file nhanh như: Internet Download Manager (IDM), Free Download Manager, ... Tùy vào sở thích của từng người mà người dùng chọn lựa phần mềm hỗ trợ download cho máy tính của mình
NỘI DUNG TÀI LIỆU
Trắc nghiệm Hóa Học Đại Cương – (Có đáp án)
HÌNH ẢNH DEMO










Chỉ xem 5 trang đầu, hãy download Miễn Phí về để xem toàn bộ
282
Trắc nghiệm hóa vô cơ
1
http://www.ebook.edu.vn
Biên soạn: Phạm Vũ Nhật
Chương 1.
Các khái niệm cơ bản
1.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Electron có khối lượng là 0,00055 đvC và điện tích là 1-
B. Proton có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+
C. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron
D. Nơtron có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+
2.
Đồng vị là các dạng của cùng nguyên tố hóa học có cùng số …… trong hạt nhân
nguyên tử nhưng có …… khác nhau vì có chứa số …… khác nhau.
A. proton, nơtron, electron
B. proton, số khối, nơtron
C. electron, số khối, nơtron
D. electron, nơtron, số khối
3.
Khối lượng nguyên tử 24Mg = 39,8271.10-27 kg. Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24 g. Khối
lượng nguyên tử của 24Mg tính theo đvC bằng:
A. 23,985 đvC
C. 24,000 đvC
B. 66,133 đvC
D. 23,985.10-3 đvC
4.
Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H O là:
A. 0,2989.1023 B. 0,3011.1023
C. 1,2044.1023 D. 10,8396.1023
5.
Cho 7Li = 7,016. Phát biểu nào dưới đây đúng cho 7Li?
A. 7Li có số khối là 7,016
B. 7Li có nguyên tử khối là 7,016
C. 7Li có khối lượng nguyên tử là 7,016 g
D. 7Li có khối lượng nguyên tử là 7,016 đvC
6.
Phát biểu nào dưới đây không đúng cho 206Pb?
A. Số điện tích hạt nhân là 82
B. Số nơtron là 124
C. Số proton là 124
D. Số khối là 206
7.
Nếu tăng từ từ nhiệt độ dung dịch NaCl từ 10ºC lên 90ºC, giả sử nước không bị bay
hơi, thì :
A. Nồng độ mol/L của dung dịch sẽ không thay đổi
B. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ không thay đổi
C. Nồng độ mol/L của dung dịch sẽ tăng
D. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ tăng
8.
Độ tan của một chất rắn thường được biểu diễn bằng số gam chất rắn hòa tan tối đa
trong 100 gam nước ở nhiệt độ xác định. Độ tan của KCl ở 0ºC là 27,6. Nồng độ phần
trăm khối lượng của dung dịch bão hòa KCl ở 0ºC là:
A. 21,6%
B. 20,5%
C. 15,8%
D. 23,5%
9.
Trộn 200 mL HCl 1 M với 300 mL HCl 2 M. Nếu sự pha trộn không làm thay đổi thể
tích các dung dịch đem trộn, thì dung dịch mới có nồng độ là:
A. 1,5 M
B. 1,2 M
C. 1,6 M
D. 1,8 M
Trắc nghiệm hóa vô cơ
2
http://www.ebook.edu.vn
Biên soạn: Phạm Vũ Nhật
10. Thể tích dung dịch H3PO4 14,7 M cần để điều chế 125 mL dung dịch H3PO4 3,0 M là:
A. 25,5 mL B. 27,5 mL C. 22,5 mL D. 20,5 mL
11. Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm thể tích của O2
trong hỗn hợp là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
(O = 16; C = 12; H = 1)
12. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí HCl (đktc) vào 100 mL nước để tạo thành dung dịch
HCl. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch này là:
A. 5,2%
B. 10,4%
C. 5,5%
C. 11%
(H = 1; Cl = 35,5)