Bộ đề thi 300 câu trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô

Ngành K.Toán - Tài chính - Thuế,Kế toán quản trị
  Đánh giá    Viết đánh giá
 175      1729      0
Phí: Tải Miễn phí
Mã tài liệu
hkuntq
Danh mục
Ngành K.Toán - Tài chính - Thuế,Kế toán quản trị
Thể loại
kinh tế vi mô
Ngày đăng
16/12/2013
Loại file
pdf
Số trang
20
Dung lượng
0.21 M
Lần xem
1729
Lần tải
175
  DOWNLOAD
File đã kiểm duyệt an toàn

Bộ đề thi tổng hợp 300 câu trắc nghiệm môn học Kinh Tế Vi Mô

HƯỚNG DẪN DOWNLOAD TÀI LIỆU

Bước 1:Tại trang tài liệu thuvienmienphi bạn muốn tải, click vào nút Download màu xanh lá cây ở phía trên.
Bước 2: Tại liên kết tải về, bạn chọn liên kết để tải File về máy tính. Tại đây sẽ có lựa chọn tải File được lưu trên thuvienmienphi
Bước 3: Một thông báo xuất hiện ở phía cuối trình duyệt, hỏi bạn muốn lưu . - Nếu click vào Save, file sẽ được lưu về máy (Quá trình tải file nhanh hay chậm phụ thuộc vào đường truyền internet, dung lượng file bạn muốn tải)
Có nhiều phần mềm hỗ trợ việc download file về máy tính với tốc độ tải file nhanh như: Internet Download Manager (IDM), Free Download Manager, ... Tùy vào sở thích của từng người mà người dùng chọn lựa phần mềm hỗ trợ download cho máy tính của mình  

NỘI DUNG TÀI LIỆU

Bộ đề thi 300 câu trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô

 

HÌNH ẢNH DEMO
Tài liệu Bộ đề thi 300 câu trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô slide 1

Tài liệu Bộ đề thi 300 câu trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô slide 2

Tài liệu Bộ đề thi 300 câu trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô slide 3

Tài liệu Bộ đề thi 300 câu trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô slide 4

Tài liệu Bộ đề thi 300 câu trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô slide 5


Chỉ xem 5 trang đầu, hãy download Miễn Phí về để xem toàn bộ
BỘ ĐỀ THI 300 CÂU TRẮC
NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ
8. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được
ằng đường giới hạn năng lực sản xuất:
a. Khái niệm chi phí cơ hội.
. Khái niệm cung cầu.
1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách
thức:
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
d. Ý tưởng về sự khan hiếm.
a. Quàn lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử
dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng
khoán.
d. phân bổ nguồn nhân lực khan hiếm cho nhiều khả
năng sử dụng khác nhau.
9. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với
nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm
sản lượng của mặt hàng kia.
. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà
không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
2. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
d. Các câu trên đều đúng.
a. Tỷ lệ thất nghiệp ỏ nhiều nước rất cao.
. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn
1991-1997 ở Việt Nam khoảng 8,5% .
c.Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam dưới 15% mỗi năm trong
giai đọan 1993-1997.
d. cả 3 câu trên đều đúng.
10. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải
quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
. Sản xuất bằng phương pháp nào?
c. Sản xuất cho ai?
d. Các câu trên đều đúng.
3. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các lọai
thị trường.
. Các họat động diễn ra trong tòan bộ nền kinh tế.
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa
mãn.
d. Mức gía chung của một quốc gia.
11. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn
đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
a. Thông qua các kế họach của chính phủ.
. Thông qua thị trường.
c. Thông qua thị trường và các kế họach củ chính phủ.
d. Các câu trên đều đúng.
4. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một
cách khách quan có cơ sở khoa học.
. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ
quan của các cá nhân.
c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế
trong các lọai thị trường.
d. không có câu nào đúng.
12. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh
tế học chuẩn tắc:
a. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao
vào 2 năm 1987-1988?
. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma
túy.
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới
mức độ nào?
d. Không có câu nào đúng.
5. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh
nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất .
c. Chính sách tài chính, tiền tệ là công cụ điều tiết của
chính phủ trong nền kinh tế.
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 1996 không quá mức
2 con số.
13. Giá cà fê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu
về cafê trên thị trường giảm 5% với những điều kiện
khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
6. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 1995 là 9,5%.
.Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 1995 là 12,7%.
c. Giá đầu thế giới tăng hơn 3 lần giữa năm 1973 va
1974.
d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ
14. Trong những lọai thị trường sau, lọai nào thuộc về
thị trường yếu tố sản xuất:
a. Thị trường đất đai.
. Thị trường sức lao động.
c. Thị trường vốn.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
em.
15. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các
7. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau
giữa hai hàng hóa có thể sản xuất ra khi các nguồn lực
được sử dụng có hiệu quả:
a. Đường giới hạn năng lực sản xuất.
. Đường cầu.
hàng hóa trong nền kinh tế được quyết định bởi:
a. Thị trường hàng hóa.
. Thị trường đất đai.
c. Thị trường yếu tố sản xuất.
d. Không có câu nào đúng.
c. Đường đẳng lượng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân(GDP).
16.
Sự khác nhau giữa
thị trường sản
phẩm và
thị
c.
Cầu co giãn tương đương với cung.
trường nguồn lực là chổ trong thị trường sản phẩm:
d.
Tất cả đều sai.
a. Nguồn lực được mua bán, còn trong thị trường nguồn
lực sản phẩm được mua bán.
26. Khi giá hàng Y: Py=4 thì lượng cầu hàng X: QX=10
.Người tiêu dùng là người mua còn trong thị trường
và khi Py =6 thì Qx=12, với các yếu tố khác không thay
nguồn lực người sản xuất là người mua.
đổi kết luận X và Y là 2 sản phẩm:
c. Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường
a.
Bổ sung nhau.
nguồn lực người sản xuất là người bán.
.
Thay thế cho nhau.
d. Người tiêu dùng vừa là người mua vừa là người bán,
c.
Vừa thay thế, vừa bổ sung.
giống như trong sản xuất thị trường nguồn lực.
d.
Không liên quan.
17. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường
27. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hoá doanh thu, và
tự do và nền kinh tế hỗn hợp là:
cầu về sản phẩm của công ty tại mức hiện có là co giãn
a. Nhà nước quản lý ngân sách.
nhiều, công ty sẽ:
. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
a. Tăng gía
. Giảm giá
c.
Tăng
lượng
án
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
d. Giữ giá như cũ
d. Các câu trên đều sai.
28. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá
18. Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu sản
cả và lượng cân bằng mới của hàng hoá thông thường
phẩm X tăng lên, thì hệ số co dãn của cầu theo giá sản
sẽ:
phẩm là:
a.
Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn.
a. ED>1
. ED
c. ED=0 d. ED=1.
.
Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
c.
Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
19. khi thu nhập tăng lên 10% , khối lượng tiêu thụ sản
d.
Không thay đổi.
phẩm X tăng lên 5% với các điều kiện khác không đổi,
thì ta có thể kết luận sản phẩm X là:
29.Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết
a . Sản phẩm cấp thấp.
định cầu hàng hoá:
. Xa xí phẩm.
a.
Giá hàng hoá liên quan.
c. Sản phẩm thiết yếu.
.
Thị hiếu, sở thích.
d. Sản phẩm độc lập.
c.
Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hoá.
d.
Thu nhập.
20. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì:
a. Exy >0
. Exy
c. Exy =0
d. Exy=1.
30. Hàng hoá A là hàng thứ cấp. Nếu giá của A giảm đột
ngột còn phân nữa . Tác động thay thế sẽ làm cầu hàng
21. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì:
A:
a. Exy >0
. Exy
c. Exy =0
d.
Tất
a.
Tăng lên gấp đôi.
cả đều sai
.
Tăng ít hơn gấp đôi.
c.
Giảm còn hơn một nữa.
22. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
d.
Các câu trên đều sai.
a.
.
c.
d.
Giá sản phẩm X thay đổi .
Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
Thuế thay đổi
Giá sản phẩm thay thế giảm
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 31,32,33.
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng:
P= Qs + 5 P =1/2 Qd +20.
23. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a.Giá sản phẩm X thay đổi .
. Chi phí sản xuất sản phẩm thay đổi.
31. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
a. Q=5 và P=10 c. Q=8 và P=16.
. Q=10 và P=15 d. Q=20 và P =10.
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
d.Các câu trên đều đúng.
32. Nếu chính phủ ấn định mức giá P=18 và sẽ mua hết
lượng sản phẩm thừa thì chính phủ cần bao nhiêu tiền?:
24. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác
không thay đổi thì:
a.108 c. 180
. 162 d. Tất cả đều sai.
a.
.
c.
d.
Cầu sản phẩm X giảm xuống.
Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống.
Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
33 . Muốn giá cân bằng P=18, thì hàm cung mới có
dạng:
a. P =Qs + 14 c. P=Qs + 13
. P= Qs + 14 d. Tất cả đều sai.
34.
Thông
thường,
gánh
nặng
của
một
khoản
thuế
25. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P=15 đ/SP , chính
người sản xuất và người tiêu dùng đều phải chịu nhiều
phủ
đánh
thuế
3
đ/SP
làm
giá
cân
ằng
tăng
lên
hay ít phụ thuộc vào độ co giãn tương đối giữa cung và
P=17đ/SP , có thể kết luận:
cầu. Trong đều kiện nào thì người tiêu dùng phải chịu
a.
Cầu co giãn nhiều hơn so với cung.
phần lớn số thuế:
.
Cầu co giãn ít hơn so với cung.
a.
Cung co dãn ít hơn so với cầu.
.
Cầu co dãn ít hơn so với cung.
42. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời
c.
Cầu hoàn toàn co dãn.
sang phải:
d.
Cung hoàn toàn co dãn.
a. Thu nhập của người có thể mua nước ngọt giảm.
. Giá nguyên liệu tăng.
35 . Giá trần (giá tối đa ) luôn dẫn tới:
a. Sự gia nhập ngành .
c. Giá của Coke tăng.
d. Không có trường hợp nào.
.
c.
d.
Sự dư cung.
Sự cân bằng thị trường.
Sự thiếu thụt hàng hóa.
43. Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu
của máy ảnh sang phải:
a. Giá máy ảnh giảm.
36. Đường cầu của s ách giá khoa sẽ dời sang phải khi:
a. Số lượng sinh viên tăng .
. Giá s ách giáo khoa giảm.
c. Già s ách giáo khoa cùng loại giảm.
. Thu nhập dân chúng tăng.
c. Giá phim tăng.
d. Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy
ảnh.
d.
Giá giấy dùng để in sách giảm.
44. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định
37. Đường cầu theo giá của bột giặt OMO chuyển dịch
sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm.
. Giá hoá chất nguyên liệu giảm .
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
cung:
a. Những thay đối về công nghệ .
. Mức thu nhập .
c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
d.
Giá các loại bột giặt khác tăng.
45. Hàm số cầu và số cung của một hàng hóa như sau:
38. trong trường hợp nào sau đây làm dịch
đường cầu TV SONY về bên phải.
a. Thu nhập dân chúng tăng.
. Giá TV Panasonic tăng.
c. Giá TV SONY giảm.
chuyển
(D) : P = -Q + 50 ; (S) : P = Q + 10
Nếu chính phủ quy định gía tối đa là P = 20, thì lượng
hàng hóa:
a. Thiếu hụt 30 c. Dư thừa 20
. Thừa 30 d. Thiếu hụt 20.
a. Trường hợp 1 và 3 c.Trường hợp 2 và 3 .
. Trường hợp 1 và 2 d. Trường hợp 1+ 2 +3.
48. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
a. Lượng cầu hàng hóa đó với gía cả của nó.
39. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
a. Đường cầu của bia dời sang phải.
. Đường cung của bia dời sang trái.
c. Không có trường hợp nào.
d. Cả hai trường hợp a và b đều đúng.
. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số chi tiêu của
người tiêu dùng.
c. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số chi tiêu của
người tiêu dùng.
d. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số doanh thu của
người bán.
40. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
a.
.
c.
Nó cho thấy nhà sản xuất sẳn sãng cung ứng
nhiều hơn tại mức giá thấp hơn.
Nó cho thầy dù giá cả là bao nhiêu người ta cũng
chỉ cung ứng 1 lượng nhất định cho Thị trường.
Nó cho thấy nhà cung ứng sẳn sãng cung ứng
Dùng số liệu sau đây để trả lời các câu 49→53.
Thị trường sản phẩm X có hàm sối cung và cầu có
dạng:
P = 60 - 1/3QD P = 1/2QS - 15
d.
nhiều hơn khi giá cả cao hơn.
Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản
xuất cung ứng hàng hoá cho thị trường.
49. Gía cả cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X
là:
a. P = 30 và Q = 90 c. P = 40 và Q = 60
41. Đường cầu về điện thoại dịch chuyển như hình dưới
. P = 20 và Q = 70
d. các câu trên đều sai.
đây là do:
50. Gỉa sử chính phủ đánh thuế là giảm sản lượng cân
ằng xuống và bằng 84. Xác định mức thuế chính phủ
đánh vào mỗi sản phẩm:
a. t = 3/sản phẩm
c. t = 10/sản phẩm
. t = 5/sản phẩm
d. Tất cả các câu trên đều sai.
51. Tiền thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mỗi sản
phẩm:
a. Chi phí lắp đặt giảm.
. Thu nhập dân chúng tăng.
c. Do đầu tư của các công ty đầu tư viễn thông nước
ngoài.
a. 3
c. 1
. 2
d. 0
d. Giá lắp đặt điện thoại giảm.
52. Sự thay đổi trong thặng dư tiêu dùng (∆CS) và thặng
dư sản xuất ( ∆PS) khi chính phủ đánh thuế là:

Nguồn: thuvienmienphi

 

Bạn phải gởi bình luận/ đánh giá để thấy được link tải

Nếu bạn chưa đăng nhập xin hãy chọn ĐĂNG KÝ hoặc ĐĂNG NHẬP
 
 

BÌNH LUẬN


Nội dung bậy bạ, spam tài khoản sẽ bị khóa vĩnh viễn, IP sẽ bị khóa.
Đánh giá(nếu muốn)
 BÌNH LUẬN
Hangoc2705 Trả lời Thích   0 2/10/2022 7:08:43 PM
tài liệu rất hữu ích, thanks ad
nguyensuong Trả lời Thích   0 6/30/2021 5:04:33 PM
nội dung ổn,đầy đủ Phù hợp vs nhiều bạn Chữ rõ ràng

ĐÁNH GIÁ


ĐIỂM TRUNG BÌNH

5
1 Đánh giá
Tài liệu rất tốt (1)
Tài liệu tốt (0)
Tài liệu rất hay (0)
Tài liệu hay (0)
Bình thường (0)
Thành viên
Nội dung đánh giá
8/10/2021 6:04:08 PM
Tài liệu bổ ích. Đáng được tải

 
LINK DOWNLOAD

Bo-de-thi-300-cau-trac-nghiem-Kinh-Te-Vi-Mo.pdf[0.21 M]

File đã kiểm duyệt
     Báo vi phạm bản quyền
Pass giải nén (Nếu có):
thuvienmienphi.com
DOWNLOAD
(Miễn phí)

Tài liệu tương tự